LUT

HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH

 

LI NÓI ĐẦU

 

Gia đình là tế bào ca xã hi, là cái nôi nuôi dưỡng con người, là môi trường quan trng hình thành và giáo dc nhân cách, góp phn vào s nghip xây dng và bo v T quc. Gia đình tt thì xã hi mi tt, xã hi tt thì gia đình càng tt.

Để đề cao vai trò ca gia đình trong đời sng xã hi, gi gìn và phát huy truyn thng và nhng phong tc, tp quán tt đẹp ca dân tc Vit Nam, xoá b nhng phong tc, tp quán lc hu v hôn nhân và gia đình;

Để nâng cao trách nhim ca công dân, Nhà nước và xã hi trong vic xây dng, cng c chế độ hôn nhân và gia đình Vit Nam;

Kế tha và phát trin pháp lut v hôn nhân và gia đình Vit Nam;

Căn c vào Hiến pháp nước Cng hoà xã hi ch nghĩa Vit Nam năm 1992;

Lut này quy định chế độ hôn nhân và gia đình.

 

CHƯƠNG I
NH
NG QUY ĐỊNH CHUNG

 

Điều 1. Nhim v và phm vi điu chnh ca Lut hôn nhân và gia đình

Lut hôn nhân và gia đình có nhim v góp phn xây dng, hoàn thin và bo v chế độ hôn nhân và gia đình tiến b, xây dng chun mc pháp lý cho cách ng x ca các thành viên trong gia đình, bo v quyn, li ích hp pháp ca các thành viên trong gia đình, kế tha và phát huy truyn thng đạo đức tt đẹp ca gia đình Vit Nam nhm xây dng gia đình no m, bình đẳng, tiến b, hnh phúc, bn vng.

 

Lut hôn nhân và gia đình quy định chế độ hôn nhân và gia đình, trách nhim ca công dân, Nhà nước và xã hi trong vic xây dng, cng c chế độ hôn nhân và gia đình Vit Nam.

 

Điu 2. Nhng nguyên tc cơ bn ca chế độ hôn nhân và gia đình

1. Hôn nhân t nguyn, tiến b, mt v mt chng, v chng bình đẳng.

2. Hôn nhân gia công dân Vit Nam thuc các dân tc, các tôn giáo, gia người theo tôn giáo vi người không theo tôn giáo, gia công dân Vit Nam vi người nước ngoài được tôn trng và được pháp lut bo v.

3. V chng có nghĩa v thc hin chính sách dân s và kế hoch hoá gia đình.

4. Cha m có nghĩa v nuôi dy con thành công dân có ích cho xã hi; con có nghĩa v kính trng, chăm sóc, nuôi dưỡng cha m; cháu có nghĩa v kính trng, chăm sóc, phng dưỡng ông bà; các thành viên trong gia đình có nghĩa v quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ nhau.

5. Nhà nước và xã hi không tha nhn s phân bit đối x gia các con, gia con trai và con gái, con đẻ và con nuôi, con trong giá thú và con ngoài giá thú.

6. Nhà nước, xã hi và gia đình có trách nhim bo v ph n, tr em, giúp đỡ các bà m thc hin tt chc năng cao quý ca người m.

 

Điu 3. Trách nhim ca Nhà nước và xã hi đối vi hôn nhân và gia đình

1. Nhà nước có chính sách, bin pháp to điu kin để các công dân nam, n xác lp hôn nhân t nguyn, tiến b và gia đình thc hin đầy đủ chc năng ca mình; tăng cường tuyên truyn, ph biến pháp lut v hôn nhân và gia đình; vn động nhân dân xoá b phong tc, tp quán lc hu v hôn nhân và gia đình, phát huy truyn thng, phong tc, tp quán tt đẹp th hin bn sc ca mi dân tc; xây dng quan h hôn nhân và gia đình tiến b.

2. Cơ quan, t chc có trách nhim giáo dc, vn động cán b, công chc, các thành viên ca mình và mi công dân xây dng gia đình văn hoá; thc hin tư vn v hôn nhân và gia đình; kp thi hoà gii mâu thun trong gia đình, bo v quyn, li ích hp pháp ca các thành viên trong gia đình.

3. Nhà trường phi hp vi gia đình trong vic giáo dc, tuyên truyn, ph biến pháp lut v hôn nhân và gia đình cho thế h tr.

 

Điu 4. Bo v chế độ hôn nhân và gia đình

1. Quan h hôn nhân và gia đình thc hin theo quy định ca Lut này được tôn trng và được pháp lut bo v.

2. Cm to hôn, cưỡng ép kết hôn, cn tr hôn nhân t nguyn, tiến b; cm kết hôn gi to, la di để kết hôn, ly hôn; cm cưỡng ép ly hôn, ly hôn gi to; cm yêu sách ca ci trong vic cưới hi.

Cm người đang có v, có chng mà kết hôn hoc chung sng như v chng vi người khác hoc người chưa có v, chưa có chng mà kết hôn hoc chung sng như v chng vi người đang có chng, có v.

Cm ngượ đãi, hành h ông, bà, cha, m, v, chng, con, cháu, anh, ch, em và các thành viên khác trong gia đình.

3. Mi hành vi vi phm pháp lut v hôn nhân và gia đình phi được x lý kp thi, nghiêm minh, đúng pháp lut.

Cơ quan, t chc, cá nhân có quyn yêu cu Toà án, cơ quan khác có thm quyn có bin pháp kp thi ngăn chn và x lý nghiêm minh đối vi người có hành vi vi phm pháp lut v hôn nhân và gia đình.

 

Điu 5. áp dng quy định ca B lut dân s

Các quy định ca B lut dân s liên quan đến quan h hôn nhân và gia đình được áp dng đối vi quan h hôn nhân và gia đình trong trường hp pháp lut v hôn nhân và gia đình không có quy định.

 

Điu 6. áp dng phong tc, tp quán v hôn nhân và gia đình

Trong quan h hôn nhân và gia đình, nhng phong tc, tp quán th hin bn sc ca mi dân tc mà không trái vi nhng nguyên tc quy định ti Lut này thì được tôn trng và phát huy.

 

Điu 7. áp dng pháp lut v hôn nhân và gia đình đối vi quan h hôn nhân và gia đình có yếu t nước ngoài.

1. Các quy định ca pháp lut v hôn nhân và gia đình ca Cng hoà xã hi ch nghĩa Vit Nam được áp dng đối vi quan h hôn nhân và gia đình có yếu t nước ngoài, tr trường hp Lut này có quy định khác.

2. Trong trường hp điu ước quc tế mà Cng hoà xã hi ch nghĩa Vit Nam ký kết hoc tham gia có quy định khác vi quy định ca Lut này, thì áp dng quy định ca điu ước quc tế.

 

Điu 8. Gii thích t ng

Trong Lut này, các t ng dưới đây được hiu như sau:

  1. Chế độ hôn nhân và gia đình là toàn b nhng quy định ca pháp lut v kết hôn, ly hôn, nghĩa v và quyn gia v và chng, gia cha m và con, gia các thành viên khác trong gia đình, cp dưỡng, xác định cha, m, con, con nuôi, giám h, quan h hôn nhân và gia đình có yếu t nước ngoài và nhng vn đề khác liên quan đến hôn nhân và gia đình;

  2. Kết hôn là vic nam và n xác lp quan h v chng theo quy định ca pháp lut v điu kin kết hôn và đăng ký kết hôn;

  3. Kết hôn trái pháp lut là vic xác lp quan h v chng có đăng ký kết hôn nhưng vi phm điu kin kết hôn do pháp lut quy định;

  4. To hôn là vic ly v, ly chng khi mt bên hoc c hai bên chưa đủ tui kết hôn theo quy định ca pháp lut;

  5. Cưỡng ép kết hôn là hành vi buc người khác phi kết hôn trái vi nguyn vng ca h;

  6. Hôn nhân là quan h gia v và chng sau khi đã kết hôn;

  7. Thi k hôn nhân là khong thi gian tn ti quan h v chng, tính t ngày đăng ký kết hôn đến ngày chm dt hôn nhân;

  8. Ly hôn là chm dt quan h hôn nhân do Toà án công nhn hoc quyết định theo yêu cu ca v hoc ca chng hoc c hai v chng;

  9. Cưỡng ép ly hôn là hành vi buc người khác phi ly hôn trái vi nguyn vng ca h;

  10. Gia đình là tp hp nhng người gn bó vi nhau do hôn nhân, quan h huyết thng hoc do quan h nuôi dưỡng, làm phát sinh các nghĩa v và quyn gia h vi nhau theo quy định ca Lut này;

  11. Cp dưỡng là vic mt người có nghĩa v đóng góp tin hoc tài sn khác để đáp ng nhu cu thiết yếu ca người không sng chung vi mình mà có quan h hôn nhân, huyết thng hoc nuôi dưỡng trong trường hp người đó là người chưa thành niên, là người đã thành niên mà không có kh năng lao động và không có tài sn để t nuôi mình, là người gp khó khăn, túng thiếu theo quy định ca Lut này;

  12. Nhng người cùng dòng máu v trc h là cha, m đối vi con; ông, bà đối vi cháu ni và cháu ngoi;

  13. Nhng người có h trong phm vi ba đời là nhng người cùng mt gc sinh ra: cha mđời th nht; anh ch em cùng cha m, cùng cha khác m, cùng m khác cha là đời th hai; anh ch em con chú con bác, con cô con cu, con dì là đời th ba;

  14. Quan h hôn nhân và gia đình có yếu t nước ngoài là quan h hôn nhân và gia đình:

a) Gia công dân Vit Nam và người nước ngoài;

b) Gia người nước ngoài vi nhau thường trú ti Vit Nam;

c) Gia công dân Vit Nam vi nhau mà căn c để xác lp, thay đổi, chm dt quan h đó theo pháp lut nước ngoài hoc tài sn liên quan đến quan h đó nước ngoài.

 

Chương II
K
ết hôn

 

Điu 9. Điu kin kết hôn

Nam n kết hôn vi nhau phi tuân theo các điu kin sau đây:

1. Nam t hai mươi tui tr lên, n t mười tám tui tr lên;

2. Vic kết hôn do nam và n t nguyn quyết định, không bên nào được ép buc, la di bên nào; không ai được cưỡng ép hoc cn tr;

3. Vic kết hôn không thuc mt trong các trường hp cm kết hôn quy định ti Điu 10 ca Lut này.

 

Điu 10. Nhng trường hp cm kết hôn

Vic kết hôn b cm trong nhng trường hp sau đây:

1. Người đang có v hoc có chng;

2. Người mt năng lc hành vi dân s;

3. Gia nhng người cùng dòng máu v trc h; gia nhng người có h trong phm vi ba đời;

4. Gia cha, m nuôi vi con nuôi; gia người đã tng là cha, m nuôi vi con nuôi, b chng vi con dâu, m v vi con r, b dượng vi con riêng ca v, m kế vi con riêng ca chng;

5. Gia nhng người cùng gii tính.

 

Điu 11. Đăng ký kết hôn

1. Vic kết hôn phi được đăng ký và do cơ quan nhà nước có thm quyn (sau đây gi là cơ quan đăng ký kết hôn) thc hin theo nghi thc quy định ti Điu 14 ca Lut này.

Mi nghi thc kết hôn không theo quy định ti Điu 14 ca Lut này đều không có giá tr pháp lý.

Nam, n không đăng ký kết hôn mà chung sng vi nhau như v chng thì không được pháp lut công nhn là v chng.

V chng đã ly hôn mun kết hôn li vi nhau cũng phi đăng ký kết hôn.

2. Chính ph quy định vic đăng ký kết hôn vùng sâu, vùng xa.

 

Điu 12. Thm quyn đăng ký kết hôn

U ban nhân dân xã, phường, th trn nơi cư trú ca mt trong hai bên kết hôn là cơ quan đăng ký kết hôn.

Cơ quan đại din ngoi giao, cơ quan lãnh s Vit Nam nước ngoài là cơ quan đăng ký kết hôn gia công dân Vit Nam vi nhau nước ngoài.

 

Điu 13. Gii quyết vic đăng ký kết hôn

1. Sau khi nhn đủ giy t hp l theo quy định ca pháp lut v h tch, cơ quan đăng ký kết hôn kim tra h sơ đăng ký kết hôn; nếu xét thy hai bên nam nđủ điu kin kết hôn thì cơ quan đăng ký kết hôn t chc đăng ký kết hôn.

2. Trong trường hp mt bên hoc c hai bên không đủ điu kin kết hôn thì cơ quan đăng ký kết hôn t chi đăng ký và gii thích rõ lý do bng văn bn; nếu người b t chi không đồng ý thì có quyn khiếu ni theo quy định ca pháp lut.

 

Điu 14. T chc đăng ký kết hôn

Khi t chc đăng ký kết hôn phi có mt hai bên nam, n kết hôn. Đại din cơ quan đăng ký kết hôn yêu cu hai bên cho biết ý mun t nguyn kết hôn, nếu hai bên đồng ý kết hôn thì đại din cơ quan đăng ký kết hôn trao Giy chng nhn kết hôn cho hai bên.

 

Điu 15. Người có quyn yêu cu hy vic kết hôn trái pháp lut

1. Bên b cưỡng ép, b la di kết hôn theo quy định ca pháp lut v t tng dân s có quyn t mình yêu cu Toà án hoc đề ngh Vin kim sát yêu cu Toà án hy vic kết hôn trái pháp lut do vic kết hôn vi phm quy định ti khon 2 Điu 9 ca Lut này.

2. Vin kim sát theo quy định ca pháp lut v t tng dân s có quyn yêu cu Toà án hy vic kết hôn trái pháp lut do vi phm quy định ti khon 1 Điu 9 và Điu 10 ca Lut này.

3. Cá nhân, cơ quan, t chc sau đây theo quy định ca pháp lut v t tng dân s có quyn t mình yêu cu Toà án hoc đề ngh Vin kim sát yêu cu Toà án hy vic kết hôn trái pháp lut do vi phm quy định ti khon 1 Điu 9 và Điu 10 ca Lut này:

a) V, chng, cha, m, con ca các bên kết hôn;

b) U ban bo v và chăm sóc tr em;

c) Hi liên hip ph n.

4. Cá nhân, cơ quan, t chc khác có quyn đề ngh Vin kim sát xem xét, yêu cu Toà án hu vic kết hôn trái pháp lut.

 

Điu 16. Hy vic kết hôn trái pháp lut

Theo yêu cu ca cá nhân, cơ quan, t chc quy định ti Điu 15 ca Lut này, Toà án xem xét và quyết định vic hy kết hôn trái pháp lut và gi bn sao quyết định cho cơ quan đã thc hin vic đăng ký kết hôn. Căn c vào quyết định ca Toà án, cơ quan đăng ký kết hôn xoá đăng ký kết hôn trong S đăng ký kết hôn.

 

Điu 17. Hu qu pháp lý ca vic hy kết hôn trái pháp lut

1. Khi vic kết hôn trái pháp lut b hy thì hai bên nam, n phi chm dt quan h như v chng.

2. Quyn li ca con được gii quyết như trường hp cha m ly hôn.

3. Tài sn được gii quyết theo nguyên tc tài sn riêng ca ai thì vn thuc quyn s hu ca người đó; tài sn chung được chia theo tho thun ca các bên; nếu không tho thun được thì yêu cu Toà án gii quyết, có tính đến công sc đóng góp ca mi bên; ưu tiên bo v quyn li chính đáng ca ph n và con.

 

Chương III
Quan h
gia v và chng

 

Điu 18. Tình nghĩa v chng

V chng chung thu, thương yêu, quý trng, chăm sóc, giúp đỡ nhau, cùng nhau xây dng gia đình no m, bình đẳng, tiến b, hnh phúc, bn vng.

 

Điu 19. Bình đẳng v nghĩa v và quyn gia v, chng

V, chng bình đẳng vi nhau, có nghĩa v và quyn ngang nhau v mi mt trong gia đình.

 

Điu 20. La chn nơi cư trú ca v, chng

Nơi cư trú ca v, chng do v chng la chn, không b ràng buc bi phong tc, tp quán, địa gii hành chính.

 

Điu 21. Tôn trng danh d, nhân phm, uy tín ca v, chng

  1. V, chng tôn trng và gi gìn danh d, nhân phm, uy tín cho nhau.

2. Cm v, chng có hành vi ngược đãi, hành h, xúc phm đến danh d, nhân phm, uy tín ca nhau.

 

Điu 22. Tôn trng quyn t do tín ngưỡng, tôn giáo ca v, chng

V, chng tôn trng quyn t do tín ngưỡng, tôn giáo ca nhau; không được cưỡng ép, cn tr nhau theo hoc không theo mt tôn giáo nào.

 

Điu 23. Giúp đỡ, to điu kin cho nhau phát trin v mi mt

V, chng cùng bàn bc, giúp đỡ, to điu kin cho nhau chn ngh nghip; hc tp, nâng cao trình độ văn hoá, chuyên môn, nghip v; tham gia hot động chính tr, kinh tế, văn hoá, xã hi theo nguyn vng và kh năng ca mi người.

 

Điu 24. Đại din cho nhau gia v, chng

1. V chng có th u quyn cho nhau xác lp, thc hin và chm dt các giao dch mà theo quy định ca pháp lut phi có s đồng ý ca c v chng; vic u quyn phi được lp thành văn bn.

2. V, chng đại din cho nhau khi mt bên mt năng lc hành vi dân s mà bên kia có đủ điu kin làm người giám h hoc khi mt bên b hn chế năng lc hành vi dân s mà bên kia được Toà án ch định làm người đại din theo pháp lut cho người đó.

 

Điu 25. Trách nhim liên đới ca v, chng đối vi giao dch do mt bên thc hin

V hoc chng phi chu trách nhim liên đới đối vi giao dch dân s hp pháp do mt trong hai người thc hin nhm đáp ng nhu cu sinh hot thiết yếu ca gia đình.

 

Điu 26. Quan h hôn nhân khi mt bên b tuyên bđã chết mà tr v

Khi Toà án ra quyết định hu b tuyên b mt người là đã chết theo quy định ti Điu 93 ca B lut dân s mà v hoc chng ca người đó chưa kết hôn vi người khác thì quan h hôn nhân đương nhiên được khôi phc; trong trường hp v hoc chng ca người đó đã kết hôn vi người khác thì quan h hôn nhân được xác lp sau có hiu lc pháp lut.

 

Điu 27. Tài sn chung ca v chng

1. Tài sn chung ca v chng gm tài sn do v, chng to ra, thu nhp do lao động, hot động sn xut, kinh doanh và nhng thu nhp hp pháp khác ca v chng trong thi k hôn nhân; tài sn mà v chng được tha kế chung hoc được tng cho chung và nhng tài sn khác mà v chng tho thun là tài sn chung.

Quyn s dng đất mà v chng có được sau khi kết hôn là tài sn chung ca v chng. Quyn s dng đất mà v hoc chng có được trước khi kết hôn, được tha kế riêng ch là tài sn chung khi v chng có tho thun.

Tài sn chung ca v chng thuc s hu chung hp nht.

2. Trong trường hp tài sn thuc s hu chung ca v chng mà pháp lut quy định phi đăng ký quyn s hu thì trong giy chng nhn quyn s hu phi ghi tên ca c v chng.

3. Trong trường hp không có chng c chng minh tài sn mà v, chng đang có tranh chp là tài sn riêng ca mi bên thì tài sn đó là tài sn chung.

 

Điu 28. Chiếm hu, s dng, định đot tài sn chung

1. V, chng có quyn và nghĩa v ngang nhau trong vic chiếm hu, s dng, định đot tài sn chung.

2. Tài sn chung ca v chng được chi dùng để bo đảm nhu cu ca gia đình, thc hin các nghĩa v chung ca v chng.

3. Vic xác lp, thc hin và chm dt giao dch dân s liên quan đến tài sn chung có giá tr ln hoc là ngun sng duy nht ca gia đình, vic dùng tài sn chung để đầu tư kinh doanh phi được v chng bàn bc, tho thun, tr tài sn chung đã được chia để đầu tư kinh doanh riêng theo quy định ti khon 1 Điu 29 ca Lut này.

 

Điu 29. Chia tài sn chung trong thi k hôn nhân

1. Khi hôn nhân tn ti, trong trường hp v chng đầu tư kinh doanh riêng, thc hin nghĩa v dân s riêng hoc có lý do chính đáng khác thì v chng có th tho thun chia tài sn chung; vic chia tài sn chung phi lp thành văn bn; nếu không tho thun được thì có quyn yêu cu Toà án gii quyết.

2. Vic chia tài sn chung ca v chng nhm trn tránh thc hin nghĩa v v tài sn không được pháp lut công nhn.

 

Điu 30. Hu qu chia tài sn chung ca v chng

Trong trường hp chia tài sn chung ca v chng thì hoa li, li tc phát sinh t tài sn đã được chia thuc s hu riêng ca mi người; phn tài sn còn li không chia vn thuc s hu chung ca v chng.

 

Điu 31. Quyn tha kế tài sn gia v chng

1. V, chng có quyn tha kế tài sn ca nhau theo quy định ca pháp lut v tha kế.

2. Khi v hoc chng chết hoc b Toà án tuyên bđã chết thì bên còn sng qun lý tài sn chung ca v chng, tr trường hp trong di chúc có ch định người khác qun lý di sn hoc nhng người tha kế tho thun c người khác qun lý di sn.

3. Trong trường hp yêu cu chia di sn tha kế mà vic chia di sn nh hưởng nghiêm trng đến đời sng ca bên v hoc chng còn sng và gia đình thì bên còn sng có quyn yêu cu Toà án xác định phn di sn mà nhng người tha kế được hưởng nhưng chưa cho chia di sn trong mt thi hn nht định; nếu hết thi hn do Toà án xác định hoc bên còn sng đã kết hôn vi người khác thì nhng người tha kế khác có quyn yêu cu Toà án cho chia di sn tha kế.

 

Điu 32. Tài sn riêng ca v, chng

1. V, chng có quyn có tài sn riêng.

Tài sn riêng ca v, chng gm tài sn mà mi người có trước khi kết hôn; tài sn được tha kế riêng, được tng cho riêng trong thi k hôn nhân; tài sn được chia riêng cho v, chng theo quy định ti khon 1 Điu 29 và Điu 30 ca Lut này; đồ dùng, tư trang cá nhân.

2. V, chng có quyn nhp hoc không nhp tài sn riêng vào khi tài sn chung.

 

Điu 33. Chiếm hu, s dng, định đot tài sn riêng

1. V, chng có quyn chiếm hu, s dng, định đot tài sn riêng ca mình, tr trường hp quy định ti khon 5 Điu này.

2. V, chng t qun lý tài sn riêng; trong trường hp v hoc chng không th t mình qun lý tài sn riêng và cũng không u quyn cho người khác qun lý thì bên kia có quyn qun lý tài sn đó.

3. Nghĩa v riêng v tài sn ca mi người được thanh toán t tài sn riêng ca người đó.

4. Tài sn riêng ca v, chng cũng được s dng vào các nhu cu thiết yếu ca gia đình trong trường hp tài sn chung không đủ để đáp ng.

5. Trong trường hp tài sn riêng ca v hoc chng đã được đưa vào s dng chung mà hoa li, li tc t tài sn riêng đó là ngun sng duy nht ca gia đình thì vic định đot tài sn riêng đó phi được s tho thun ca c v chng.

 

Chương IV
Quan h
gia cha m và con

 

Điu 34. Nghĩa v và quyn ca cha m

1. Cha m có nghĩa v và quyn thương yêu, trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, bo v quyn, li ích hp pháp ca con; tôn trng ý kiến ca con; chăm lo vic hc tp và giáo dc để con phát trin lành mnh v th cht, trí tuđạo đức, tr thành người con hiếu tho ca gia đình, công dân có ích cho xã hi.

2. Cha m không được phân bit đối x gia các con, ngược đãi, hành h, xúc phm con; không được lm dng sc lao động ca con chưa thành niên; không được xúi gic, ép buc con làm nhng vic trái pháp lut, trái đạo đức xã hi.

 

Điu 35. Nghĩa v và quyn ca con

Con có bn phn yêu quý, kính trng, biết ơn, hiếu tho vi cha m, lng nghe nhng li khuyên bo đúng đắn ca cha m, gi gìn danh d, truyn thng tt đẹp ca gia đình.

Con có nghĩa v và quyn chăm sóc, nuôi dưỡng cha m.

Nghiêm cm con có hành vi ngược đãi, hành h, xúc phm cha m.

 

Điu 36. Nghĩa v và quyn chăm sóc, nuôi dưỡng

1. Cha m có nghĩa v và quyn cùng nhau chăm sóc, nuôi dưỡng con chưa thành niên hoc con đã thành niên b tàn tt, mt năng lc hành vi dân s, không có kh năng lao động và không có tài sn để t nuôi mình.

2. Con có nghĩa v và quyn chăm sóc, nuôi dưỡng cha m, đặc bit khi cha m m đau, già yếu, tàn tt; trong trường hp gia đình có nhiu con thì các con phi cùng nhau chăm sóc, nuôi dưỡng cha m.

 

Điu 37. Nghĩa v và quyn giáo dc con

1. Cha m có nghĩa v và quyn giáo dc con, chăm lo và to điu kin cho con hc tp.

Cha m to điu kin cho con được sng trong môi trường gia đình đầm m, hoà thun; làm gương tt cho con v mi mt; phi hp cht ch vi nhà trường và các t chc xã hi trong vic giáo dc con.

2. Cha m hướng dn con chn ngh; tôn trng quyn chn ngh, quyn tham gia hot động xã hi ca con.

3. Khi gp khó khăn không th t gii quyết được, cha m có th đề ngh cơ quan, t chc hu quan giúp đỡ để thc hin vic giáo dc con.

 

Điu 38. Nghĩa v và quyn ca b dượng, m kế và con riêng ca v hoc ca chng

1. B dượng, m kế có nghĩa v và quyn trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dc con riêng cùng sng chung vi mình theo quy định ti các điu 34, 36 và 37 ca Lut này.

2. Con riêng có nghĩa v và quyn chăm sóc, nuôi dưỡng b dượng, m kế cùng sng chung vi mình theo quy định ti Điu 35 và Điu 36 ca Lut này.

3. B dượng, m kế và con riêng ca v hoc ca chng không được ngược đãi, hành h, xúc phm nhau.

 

Điu 39. Đại din cho con

Cha m là người đại din theo pháp lut ca con chưa thành niên, con đã thành niên mt năng lc hành vi dân s, tr trường hp con có người khác làm giám h hoc có người khác đại din theo pháp lut.

 

Điu 40. Bi thường thit hi do con gây ra

Cha m phi bi thường thit hi do con chưa thành niên, con đã thành niên mt năng lc hành vi dân s gây ra theo quy định ti Điu 611 ca B lut dân s.

 

Điu 41. Hn chế quyn ca cha, m đối vi con chưa thành niên

Khi cha, m đã b kết án v mt trong các ti c ý xâm phm sc kho, nhân phm, danh d ca con hoc có hành vi vi phm nghiêm trng nghĩa v trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dc con; phá tán tài sn ca con; có li sng đồi tru, xúi gic, ép buc con làm nhng vic trái pháp lut, trái đạo đức xã hi thì tu tng trường hp c th Toà án có th t mình hoc theo yêu cu ca cá nhân, cơ quan, t chc quy định ti Điu 42 ca Lut này ra quyết định không cho cha, m trông nom, chăm sóc, giáo dc con, qun lý tài sn riêng ca con hoc đại din theo pháp lut cho con trong thi hn t mt năm đến năm năm. Toà án có th xem xét vic rút ngn thi hn này.

 

Điu 42. Người có quyn yêu cu Toà án hn chế quyn ca cha, m đối vi con chưa thành niên

1. Cha, m, người thân thích ca con chưa thành niên theo quy định ca pháp lut v t tng dân s có quyn t mình yêu cu Toà án hoc đề ngh Vin kim sát yêu cu Toà án hn chế mt s quyn ca cha, m đối vi con chưa thành niên.

2. Vin kim sát theo quy định ca pháp lut v t tng dân s có quyn yêu cu Toà án hn chế mt s quyn ca cha, m đối vi con chưa thành niên.

3. Cơ quan, t chc sau đây theo quy định ca pháp lut v t tng dân s có quyn t mình yêu cu Toà án hoc đề ngh Vin kim sát yêu cu Toà án hn chế mt s quyn ca cha, m đối vi con chưa thành niên:

a) U ban bo v và chăm sóc tr em;

b) Hi liên hip ph n.

4. Cá nhân, cơ quan, t chc khác có quyn đề ngh Vin kim sát xem xét, yêu cu Tòa án hn chế quyn ca cha, m đối vi con chưa thành niên.

 

Điu 43. Hu qu pháp lý ca vic cha, m b hn chế quyn đối vi con chưa thành niên  

1. Trong trường hp mt trong hai người là cha hoc m b Toà án hn chế mt s quyn đối vi con chưa thành niên thì người kia thc hin quyn trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dc con, qun lý tài sn riêng ca con và đại din theo pháp lut cho con.

2. Trong trường hp cha m đều b Toà án hn chế quyn đối vi con chưa thành niên thì vic trông nom, chăm sóc, giáo dc con và qun lý tài sn riêng ca con chưa thành niên được giao cho người giám h theo quy định ca B lut dân s và Lut này.

3. Cha, m đã b Toà án hn chế quyn đối vi con chưa thành niên vn phi thc hin nghĩa v nuôi dưỡng con.

 

Điu 44. Quyn có tài sn riêng ca con

1. Con có quyn có tài sn riêng. Tài sn riêng ca con bao gm tài sn được tha kế riêng, được tng cho riêng, thu nhp do lao động ca con, hoa li, li tc phát sinh t tài sn riêng ca con và các thu nhp hp pháp khác.

2. Con t đủ mười lăm tui tr lên còn sng chung vi cha m có nghĩa v chăm lo đời sng chung ca gia đình; nếu có thu nhp thì đóng góp vào các nhu cu thiết yếu ca gia đình.

 

Điu 45. Qun lý tài sn riêng ca con

1. Con t đủ mười lăm tui tr lên có th t mình qun lý tài sn riêng hoc nh cha m qun lý.

2. Tài sn riêng ca con dưới mười lăm tui, con mt năng lc hành vi dân s thì do cha m qun lý. Cha m có th u quyn cho người khác qun lý tài sn riêng ca con.

3. Cha m không qun lý tài sn riêng ca con trong trường hp người tng cho tài sn hoc để li tài sn tha kế theo di chúc cho người con đã ch định người khác qun lý tài sn đó hoc nhng trường hp khác theo quy định ca pháp lut.

 

Điu 46. Định đot tài sn riêng ca con chưa thành niên

1. Trong trường hp cha m qun lý tài sn riêng ca con dưới mười lăm tui thì có quyn định đot tài sn đó vì li ích ca con, có tính đến nguyn vng ca con, nếu con t đủ chín tui tr lên.

2. Con t đủ mười lăm tui đến dưới mười tám tui có quyn định đot tài sn riêng; nếu định đot tài sn có giá tr ln hoc dùng tài sn để kinh doanh thì phi có s đồng ý ca cha m.

 

Chương V
Quan h
gia ông bà ni, ông bà ngoi và cháu;
gi
a anh, ch, em và gia các thành viên
trong gia đình

 

Điu 47. Nghĩa v và quyn ca ông bà ni, ông bà ngoi và cháu

1. Ông bà ni, ông bà ngoi có nghĩa v và quyn trông nom, chăm sóc, giáo dc cháu, sng mu mc và nêu gương tt cho con cháu. Trong trường hp cháu chưa thành niên hoc cháu đã thành niên b tàn tt, mt năng lc hành vi dân s, không có kh năng lao động và không có tài sn để t nuôi mình mà không có người nuôi dưỡng theo quy định ti Điu 48 ca Lut này thì ông bà ni, ông bà ngoi có nghĩa v nuôi dưỡng cháu.

2. Cháu có bn phn kính trng, chăm sóc, phng dưỡng ông bà ni, ông bà ngoi.

 

Điu 48. Nghĩa v và quyn ca anh, ch, em

Anh, ch, em có bn phn thương yêu, chăm sóc, giúp đỡ nhau; có nghĩa v và quyn đùm bc, nuôi dưỡng nhau trong trường hp không còn cha m hoc cha m không có điu kin trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dc con.

 

Điu 49. Quan h gia các thành viên trong gia đình

1. Các thành viên cùng sng chung trong gia đình đều có nghĩa v quan tâm, giúp đỡ nhau, cùng nhau chăm lo đời sng chung ca gia đình, đóng góp công sc, tin và tài sn khác để duy trì đời sng chung phù hp vi thu nhp, kh năng thc tế ca mình.

Các thành viên trong gia đình có quyn được hưởng s chăm sóc, giúp đỡ nhau. Quyn, li ích hp pháp ca các thành viên trong gia đình được tôn trng và được pháp lut bo v.

2. Nhà nước khuyến khích và to điu kin để các thế h trong gia đình chăm sóc, giúp đỡ nhau nhm gi gìn và phát huy truyn thng tt đẹp ca gia đình Vit Nam.

 

Chương VI
C
p dưỡng

 

Điu 50. Nghĩa v cp dưỡng

1. Nghĩa v cp dưỡng được thc hin gia cha, m và con, gia anh ch em vi nhau, gia ông bà ni, ông bà ngoi và cháu, gia v và chng theo quy định ca Lut này.

Nghĩa v cp dưỡng không th thay thế bng nghĩa v khác và không th chuyn giao cho người khác.

2. Trong trường hp người có nghĩa v nuôi dưỡng mà trn tránh nghĩa v đó thì buc phi thc hin nghĩa v cp dưỡng được quy định ti Lut này.

 

Điu 51. Mt người cp dưỡng cho nhiu người

Trong trường hp mt người cp dưỡng cho nhiu người thì người cp dưỡng và nhng người được cp dưỡng tho thun vi nhau v phương thc và mc cp dưỡng phù hp vi thu nhp, kh năng thc tế ca người có nghĩa v cp dưỡng và nhu cu thiết yếu ca nhng người được cp dưỡng; nếu không tho thun được thì yêu cu Toà án gii quyết.

 

Điu 52. Nhiu người cùng cp dưỡng cho mt người hoc cho nhiu người

Trong trường hp nhiu người cùng có nghĩa v cp dưỡng cho mt người hoc cho nhiu người thì nhng người này tha thun vi nhau v phương thc và mc đóng góp phù hp vi thu nhp, kh năng thc tế ca mi người và nhu cu thiết yếu ca người được cp dưỡng; nếu không tha thun được thì yêu cu Tòa án gii quyết.

Điu 53. Mc cp dưỡng

1. Mc cp dưỡng do người có nghĩa v cp dưỡng và người được cp dưỡng hoc người giám h ca người đó tha thun căn c vào thu nhp, kh năng thc tế ca người có nghĩa v cp dưỡng và nhu cu thiết yếu ca người được cp dưỡng; nếu không tha thun được thì yêu cu Tòa án gii quyết.

2. Khi có lý do chính đáng, mc cp dưỡng có th thay đổi. Vic thay đổi mc cp dưỡng do các bên tha thun; nếu không tho thun được thì yêu cu Toà án gii quyết.

 

Điu 54. Phương thc thc hin nghĩa v cp dưỡng

Vic cp dưỡng có th được thc hin định k hàng tháng, hàng quý, na năm, hàng năm hoc mt ln.

Các bên có th tho thun thay đổi phương thc cp dưỡng, tm ngng cp dưỡng trong trường hp người có nghĩa v cp dưỡng lâm vào tình trng khó khăn v kinh tế mà không có kh năng thc hin nghĩa v cp dưỡng; nếu không tho thun được thì yêu cu Toà án gii quyết.

 

Điu 55. Người có quyn yêu cu thc hin nghĩa v cp dưỡng

1. Người được cp dưỡng hoc người giám h ca người đó theo quy định ca pháp lut v t tng dân s có quyn t mình yêu cu Toà án hoc đề ngh Vin kim sát yêu cu Tòa án buc người không t nguyn thc hin nghĩa v cp dưỡng phi thc hin nghĩa v đó.

2. Vin kim sát theo quy định ca pháp lut v t tng dân s có quyn yêu cu Tòa án buc người không t nguyn thc hin nghĩa v cp dưỡng phi thc hin nghĩa v đó.

3. Cơ quan, t chc sau đây theo quy định ca pháp lut v t tng dân s có quyn t mình yêu cu Toà án hoc đề ngh Vin kim sát yêu cu Tòa án buc người không t nguyn thc hin nghĩa v cp dưỡng phi thc hin nghĩa v đó:

a) U ban bo v và chăm sóc tr em;

b) Hi liên hip ph n.

4. Cá nhân, cơ quan, t chc khác có quyn đề ngh Vin kim sát xem xét, yêu cu Toà án buc người không t nguyn thc hin nghĩa v cp dưỡng phi thc hin nghĩa v đó.

 

Điu 56. Nghĩa v cp dưỡng ca cha, m đối vi con khi ly hôn

Khi ly hôn, cha hoc m không trc tiếp nuôi con chưa thành niên hoc con đã thành niên b tàn tt, mt năng lc hành vi dân s, không có kh năng lao động và không có tài sn để t nuôi mình có nghĩa v cp dưỡng nuôi con.

Mc cp dưỡng cho con do cha, m tho thun; nếu không tho thun được thì yêu cu Toà án gii quyết.

 

Điu 57. Nghĩa v cp dưỡng ca con đối vi cha m

Con đã thành niên không sng chung vi cha m có nghĩa v cp dưỡng cho cha m không có kh năng lao động và không có tài sn để t nuôi mình.

 

Điu 58. Nghĩa v cp dưỡng gia anh, ch, em

1. Trong trường hp không còn cha m hoc cha m không có kh năng lao động và không có tài sn để cp dưỡng cho con thì anh, ch đã thành niên không sng chung vi em có nghĩa v cp dưỡng cho em chưa thành niên không có tài sn để t nuôi mình hoc em đã thành niên không có kh năng lao động và không có tài sn để t nuôi mình.

2. Em đã thành niên không sng chung vi anh, ch có nghĩa v cp dưỡng cho anh, ch không có kh năng lao động và không có tài sn để t nuôi mình.

 

Điu 59. Nghĩa v cp dưỡng gia ông bà ni, ông bà ngoi và cháu

1. Ông bà ni, ông bà ngoi không sng chung vi cháu có nghĩa v cp dưỡng cho cháu trong trường hp cháu chưa thành niên hoc cháu đã thành niên không có kh năng lao động, không có tài sn để t nuôi mình và không có người cp dưỡng theo quy định ti Điu 58 ca Lut này.

2. Cháu đã thành niên không sng chung vi ông bà ni, ông bà ngoi có nghĩa v cp dưỡng cho ông bà ni, ông bà ngoi trong trường hp ông bà không có kh năng lao động, không có tài sn để t nuôi mình và không có người khác cp dưỡng theo quy định ca Lut này.

 

Điu 60. Nghĩa v cp dưỡng gia v và chng khi ly hôn

Khi ly hôn, nếu bên khó khăn, túng thiếu có yêu cu cp dưỡng mà có lý do chính đáng thì bên kia có nghĩa v cp dưỡng theo kh năng ca mình.

 

Điu 61. Chm dt nghĩa v cp dưỡng

Nghĩa v cp dưỡng chm dt trong các trường hp sau đây:

1. Người được cp dưỡng đã thành niên và có kh năng lao động;

2. Người được cp dưỡng có thu nhp hoc tài sn để t nuôi mình;

3. Người được cp dưỡng được nhn làm con nuôi;

4. Người cp dưỡng đã trc tiếp nuôi dưỡng người được cp dưỡng;

5. Người cp dưỡng hoc người được cp dưỡng chết;

6. Bên được cp dưỡng sau khi ly hôn đã kết hôn vi người khác;

7. Các trường hp khác theo quy định ca pháp lut.

 

Điu 62. Khuyến khích vic tr giúp ca t chc, cá nhân

Nhà nước và xã hi khuyến khích các t chc, cá nhân tr giúp bng tin hoc tài sn khác cho các gia đình, cá nhân có hoàn cnh đặc bit khó khăn, túng thiếu.

Chương VII
Xác đ
nh cha, m, con

 

Điu 63. Xác định cha, m

1. Con sinh ra trong thi k hôn nhân hoc do người v có thai trong thi k đó là con chung ca v chng.

Con sinh ra trước ngày đăng ký kết hôn và được cha m tha nhn cũng là con chung ca v chng.

2. Trong trường hp cha, m không tha nhn con thì phi có chng c và phi được Toà án xác định.

Vic xác định cha, m cho con được sinh ra theo phương pháp khoa hc do Chính ph quy định.

 

Điu 64. Xác định con

Người không được nhn là cha, m ca mt người có th yêu cu Toà án xác định người đó là con mình.

Người được nhn là cha, m ca mt người có th yêu cu Toà án xác định người đó không phi là con mình.

 

Điu 65. Quyn nhn cha, m

1. Con có quyn xin nhn cha, m ca mình, k c trong trường hp cha, m đã chết.

2. Con đã thành niên xin nhn cha, không đòi hi phi có s đồng ý ca m; xin nhn m, không đòi hi phi có s đồng ý ca cha.

 

Điu 66. Người có quyn yêu cu xác định cha, m cho con chưa thành niên, con đã thành niên mt năng lc hành vi dân s hoc xác định con cho cha, m mt năng lc hành vi dân s

1. M, cha hoc người giám h theo quy định ca pháp lut v t tng dân s có quyn t mình yêu cu Toà án hoc đề ngh Vin kim sát yêu cu Toà án xác định cha, m cho con chưa thành niên, con đã thành niên mt năng lc hành vi dân s hoc xác định con cho cha, m mt năng lc hành vi dân s.

2. Vin kim sát theo quy định ca pháp lut v t tng dân s có quyn yêu cu Toà án xác định cha, m cho con chưa thành niên, con đã thành niên mt năng lc hành vi dân s hoc xác định con cho cha, m mt năng lc hành vi dân s.

3. Cơ quan, t chc sau đây theo quy định ca pháp lut v t tng dân s có quyn t mình yêu cu Toà án hoc đề ngh Vin kim sát yêu cu Toà án xác định cha, m cho con chưa thành niên, con đã thành niên mt năng lc hành vi dân s hoc xác định con cho cha, m mt năng lc hành vi dân s:

a) U ban bo v và chăm sóc tr em;

b) Hi liên hip ph n.

4. Cá nhân, cơ quan, t chc khác có quyn đề ngh Vin kim sát xem xét, yêu cu Toà án xác định cha, m cho con chưa thành niên, con đã thành niên mt năng lc hành vi dân s hoc xác định con cho cha, m mt năng lc hành vi dân s.

 

Chương VIII
con nuôi

 

Điu 67. Nuôi con nuôi

1. Nuôi con nuôi là vic xác lp quan h cha m và con gia người nhn nuôi con nuôi và người được nhn làm con nuôi, bo đảm cho người được nhn làm con nuôi được trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dc phù hp vi đạo đức xã hi.

Mt người có th nhn mt hoc nhiu người làm con nuôi.

Gia người nhn nuôi con nuôi và người được nhn làm con nuôi có các quyn, nghĩa v ca cha m và con theo quy định ca Lut này.

2. Nhà nước và xã hi khuyến khích vic nhn tr m côi, tr b b rơi, tr b tàn tt làm con nuôi.

3. Nghiêm cm li dng vic nuôi con nuôi để bóc lt sc lao động, xâm phm tình dc, mua bán tr em hoc vì mc đích trc li khác.

 

Điu 68. Người được nhn làm con nuôi

1. Người được nhn làm con nuôi phi là người t mười lăm tui tr xung.

Người trên mười lăm tui có th được nhn làm con nuôi nếu là thương binh, người tàn tt, người mt năng lc hành vi dân s hoc làm con nuôi ca người già yếu cô đơn.

2. Mt người ch có th làm con nuôi ca mt người hoc ca c hai người là v chng.

 

Điu 69. Điu kin đối vi người nhn nuôi con nuôi

Người nhn con nuôi phi có đủ các điu kin sau đây:

1. Có năng lc hành vi dân s đầy đủ;

2. Hơn con nuôi t hai mươi tui tr lên;

3. Có tư cách đạo đức tt;

4. Có điu kin thc tế bo đảm vic trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dc con nuôi;

5. Không phi là người đang b hn chế mt s quyn ca cha, m đối vi con chưa thành niên hoc b kết án mà chưa được xoá án tích v mt trong các ti c ý xâm phm tính mng, sc kho, nhân phm, danh d ca người khác; ngược đãi hoc hành h ông, bà, cha, m, v, chng, con, cháu, người có công nuôi dưỡng mình; d d, ép buc hoc cha chp người chưa thành niên phm pháp; mua bán, đánh tráo, chiếm đot tr em; các ti xâm phm tình dc đối vi tr em; có hành vi xúi gic, ép buc con làm nhng vic trái pháp lut, trái đạo đức xã hi.

Điu 70. V chng cùng nhn nuôi con nuôi

Trong trường hp v chng cùng nhn nuôi con nuôi thì v chng đều phi có đủ các điu kin quy định ti Điu 69 ca Lut này.

 

Điu 71. S đồng ý ca cha m đẻ, người giám h và người được nhn làm con nuôi

1. Vic nhn người chưa thành niên, người đã thành niên mt năng lc hành vi dân s làm con nuôi phi được s đồng ý bng văn bn ca cha m đẻ ca người đó; nếu cha m đẻ đã chết, mt năng lc hành vi dân s hoc không xác định được cha, m thì phi được s đồng ý bng văn bn ca người giám h.

2. Vic nhn tr em t đủ chín tui tr lên làm con nuôi phi được s đồng ý ca tr em đó.

 

Điu 72. Đăng ký vic nuôi con nuôi

Vic nhn nuôi con nuôi phi được cơ quan nhà nước có thm quyn đăng ký và ghi vào S h tch.

Th tc đăng ký vic nuôi con nuôi, giao nhn con nuôi được thc hin theo quy định ca pháp lut v h tch.

 

Điu 73. T chi vic đăng ký nuôi con nuôi

Trong trường hp mt bên hoc các bên không có đủ các điu kin nhn nuôi con nuôi hoc làm con nuôi thì cơ quan đăng ký vic nuôi con nuôi t chi đăng ký và gii thích rõ lý do bng văn bn; nếu cha m đẻ, người giám h và người nhn nuôi con nuôi không đồng ý thì có quyn khiếu ni theo quy định ca pháp lut.

 

Điu 74. Quyn và nghĩa v gia cha m nuôi và con nuôi

Gia cha m nuôi và con nuôi có các quyn và nghĩa v ca cha m và con theo quy định ti Lut này, k t thi đim đăng ký vic nuôi con nuôi.

Con lit sĩ, con thương binh, con ca người có công vi cách mng được người khác nhn làm con nuôi vn được tiếp tc hưởng mi quyn li ca con lit sĩ, con thương binh, con ca người có công vi cách mng.

 

Điu 75. Thay đổi h, tên; xác định dân tc ca con nuôi

1. Theo yêu cu ca cha m nuôi, cơ quan nhà nước có thm quyn quyết định vic thay đổi h, tên ca con nuôi.

Vic thay đổi h, tên ca con nuôi t đủ chín tui tr lên phi được s đồng ý ca người đó.

Vic thay đổi h, tên ca con nuôi được thc hin theo quy định ca pháp lut v h tch.

2. Vic xác định dân tc ca con nuôi được thc hin theo quy định ti Điu 30 ca B lut dân s.

Điu 76. Chm dt vic nuôi con nuôi

Theo yêu cu ca nhng người quy định ti Điu 77 ca Lut này, Toà án có th quyết định chm dt vic nuôi con nuôi trong các trường hp sau đây:

1. Cha m nuôi và con nuôi đã thành niên t nguyn chm dt quan h nuôi con nuôi;

2. Con nuôi b kết án v mt trong các ti xâm phm tính mng, sc kho, nhân phm, danh d ca cha, m nuôi; ngược đãi, hành h cha, m nuôi hoc có hành vi phá tán tài sn ca cha, m nuôi;

3. Cha m nuôi đã có các hành vi quy định ti khon 3 Điu 67 hoc khon 5 Điu 69 ca Lut này.

 

Điu 77. Người có quyn yêu cu Toà án chm dt vic nuôi con nuôi

1. Con nuôi đã thành niên, cha, m đẻ, người giám h ca con nuôi, cha, m nuôi theo quy định ca pháp lut v t tng dân s có quyn t mình yêu cu Toà án hoc đề ngh Vin kim sát yêu cu Toà án ra quyết định chm dt vic nuôi con nuôi trong các trường hp quy định ti Điu 76 ca Lut này.

2. Vin kim sát theo quy định ca pháp lut v t tng dân s có quyn yêu cu Toà án ra quyết định chm dt vic nuôi con nuôi trong các trường hp quy định ti đim 2 và đim 3 Điu 76 ca Lut này.

3. Cơ quan, t chc sau đây theo quy định ca pháp lut v t tng dân s có quyn t mình yêu cu Toà án hoc đề ngh Vin kim sát yêu cu Toà án ra quyết định chm dt vic nuôi con nuôi trong các trường hp quy định ti đim 2 và đim 3 Điu 76 ca Lut này:

a) U ban bo v và chăm sóc tr em;

b) Hi liên hip ph n.

4. Cá nhân, cơ quan, t chc khác có quyn đề ngh Vin kim sát xem xét, yêu cu Toà án ra quyết định chm dt vic nuôi con nuôi trong các trường hp quy định ti đim 2 và đim 3 Điu 76 ca Lut này.

 

Điu 78. Hu qu pháp lý ca vic chm dt nuôi con nuôi

1. Khi chm dt vic nuôi con nuôi theo quyết định ca Toà án, các quyn và nghĩa v gia cha m nuôi và con nuôi cũng chm dt; nếu con nuôi là người chưa thành niên hoc đã thành niên b tàn tt, mt năng lc hành vi dân s, không có kh năng lao động và không có tài sn để t nuôi mình thì Toà án ra quyết định giao người đó cho cha m đẻ hoc cá nhân, t chc trông nom, nuôi dưỡng.

2. Trong trường hp con nuôi có tài sn riêng thì được nhn li tài sn đó; nếu con nuôi có công sc đóng góp vào khi tài sn chung ca gia đình cha m nuôi thì được trích mt phn t khi tài sn chung đó theo tho thun gia con nuôi và cha m nuôi; nếu không tho thun được thì yêu cu Toà án gii quyết.

3. Khi vic nuôi con nuôi chm dt, theo yêu cu ca cha m đẻ hoc ca người đã làm con nuôi, cơ quan nhà nước có thm quyn quyết định vic người đã làm con nuôi được ly li h, tên mà cha m đẻ đã đặt.

 

Chương IX
Giám h
gia các thành viên trong gia đình

 

Điu 79. áp dng pháp lut v giám h trong quan h gia đình

Khi trong gia đình có người cn được giám h thì vic giám h được thc hin theo các quy định v giám h ca B lut dân s và Lut này.

 

Điu 80. Cha m giám h cho con

Trong trường hp cha m cùng giám h cho con đã thành niên mt năng lc hành vi dân s thì h đều phi thc hin quyn và nghĩa v ca người giám h. Cha, m tho thun vi nhau v vic đại din theo pháp lut cho con trong các giao dch dân s vì li ích ca con.

 

Điu 81. Cha m c người giám h cho con

Trong trường hp cha m còn sng nhưng không có điu kin trc tiếp trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dc con chưa thành niên, con đã thành niên mt năng lc hành vi dân s thì cha m có th c người khác giám h cho con; cha m và người giám h tho thun v vic người giám h thc hin mt phn hoc toàn b vic giám h.

 

Điu 82. Con riêng giám h cho b dượng, m kế

Trong trường hp b dượng, m kế không có người giám h theo quy định ti Điu 72 ca B lut dân s thì con riêng đang sng chung vi b dượng, m kế làm người giám h, nếu có đủ điu kin làm người giám h.

 

Điu 83. Giám h gia anh, ch, em

1. Trong trường hp anh, ch, em rut cn được giám h thì anh, ch, em đã thành niên có năng lc hành vi dân s tho thun c mt người trong s hđủ điu kin làm người giám h.

2. Khi quyết định các vn đề liên quan đến nhân thân, tài sn ca em chưa thành niên thì anh, ch là người giám h ca em phi tham kho ý kiến ca nhng người thân thích và ý kiến ca em, nếu em t đủ chín tui tr lên.

 

Điu 84. Giám h gia ông bà ni, ông bà ngoi và cháu

1. Trong trường hp cháu cn được giám h mà ông bà ni, ông bà ngoi có đủ điu kin làm người giám h thì nhng người này tho thun c mt bên làm người giám h.

2. Cháu có đủ điu kin làm người giám h thì phi giám h cho ông bà ni, ông bà ngoi, nếu ông bà không có con phng dưỡng.

 

 

Chương X
Ly hôn

 

Điu 85. Quyn yêu cu Toà án gii quyết vic ly hôn

1. V, chng hoc c hai người có quyn yêu cu Toà án gii quyết vic ly hôn.

2. Trong trường hp v có thai hoc đang nuôi con dưới mười hai tháng tui thì chng không có quyn yêu cu xin ly hôn.

 

Điu 86. Khuyến khích hoà gii cơ s

Nhà nước và xã hi khuyến khích vic hoà gii cơ s khi v, chng có yêu cu ly hôn. Vic hoà gii được thc hin theo quy định ca pháp lut v hoà gii cơ s.

 

Điu 87. Thđơn yêu cu ly hôn

Toà án thđơn yêu cu ly hôn theo quy định ca pháp lut v t tng dân s.

Trong trường hp không đăng ký kết hôn mà có yêu cu ly hôn thì Toà án th lý và tuyên b không công nhn quan h v chng theo quy định ti khon 1 Điu 11 ca Lut này; nếu có yêu cu v con và tài sn thì gii quyết theo quy định ti khon 2 và khon 3 Điu 17 ca Lut này.

 

Điu 88. Hoà gii ti Toà án

Sau khi đã thđơn yêu cu ly hôn, Toà án tiến hành hoà gii theo quy định ca pháp lut v t tng dân s.

 

Điu 89. Căn c cho ly hôn

1. Toà án xem xét yêu cu ly hôn, nếu xét thy tình trng trm trng, đời sng chung không th kéo dài, mc đích ca hôn nhân không đạt được thì Toà án quyết định cho ly hôn.

2. Trong trường hp v hoc chng ca người b Toà án tuyên b mt tích xin ly hôn thì Toà án gii quyết cho ly hôn.

 

Điu 90. Thun tình ly hôn

Trong trường hp v chng cùng yêu cu ly hôn mà hoà gii ti Toà án không thành, nếu xét thy hai bên tht s t nguyn ly hôn và đã tho thun v vic chia tài sn, vic trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dc con thì Toà án công nhn thun tình ly hôn và s tho thun v tài sn và con trên cơ s bo đảm quyn li chính đáng ca v và con; nếu không tho thun được hoc tuy có tho thun nhưng không bo đảm quyn li chính đáng ca v và con thì Toà án quyết định.

 

Điu 91. Ly hôn theo yêu cu ca mt bên

Khi mt bên v hoc chng yêu cu ly hôn mà hoà gii ti Toà án không thành thì Toà án xem xét, gii quyết vic ly hôn.

 

Điu 92. Vic trông nom, chăm sóc, giáo dc, nuôi dưỡng con sau khi ly hôn

1. Sau khi ly hôn, v, chng vn có nghĩa v trông nom, chăm sóc, giáo dc, nuôi dưỡng con chưa thành niên hoc đã thành niên b tàn tt, mt năng lc hành vi dân s, không có kh năng lao động và không có tài sn để t nuôi mình.

Người không trc tiếp nuôi con có nghĩa v cp dưỡng nuôi con.

2. V, chng tho thun v người trc tiếp nuôi con, quyn và nghĩa v ca mi bên sau khi ly hôn đối vi con; nếu không tho thun được thì Toà án quyết định giao con cho mt bên trc tiếp nuôi căn c vào quyn li v mi mt ca con; nếu con t đủ chín tui tr lên thì phi xem xét nguyn vng ca con.

V nguyên tc, con dưới ba tui được giao cho m trc tiếp nuôi, nếu các bên không có tho thun khác.

 

Điu 93. Thay đổi người trc tiếp nuôi con sau khi ly hôn

Vì li ích ca con, theo yêu cu ca mt hoc c hai bên, Toà án có th quyết định thay đổi người trc tiếp nuôi con.

Vic thay đổi người trc tiếp nuôi con sau khi ly hôn được thc hin trong trường hp người trc tiếp nuôi con không bo đảm quyn li v mi mt ca con và phi tính đến nguyn vng ca con, nếu con t đủ chín tui tr lên.

 

Điu 94. Quyn thăm nom con sau khi ly hôn

Sau khi ly hôn, người không trc tiếp nuôi con có quyn thăm nom con; không ai được cn tr người đó thc hin quyn này.

Trong trường hp người không trc tiếp nuôi con lm dng vic thăm nom để cn tr hoc gây nh hưởng xu đến vic trông nom, chăm sóc, giáo dc, nuôi dưỡng con thì người trc tiếp nuôi con có quyn yêu cu Toà án hn chế quyn thăm nom con ca người đó.

 

Điu 95. Nguyên tc chia tài sn khi ly hôn

1. Vic chia tài sn khi ly hôn do các bên tho thun; nếu không tho thun được thì yêu cu Toà án gii quyết. Tài sn riêng ca bên nào thì thuc quyn s hu ca bên đó.

2. Vic chia tài sn chung được gii quyết theo các nguyên tc sau đây:

a) Tài sn chung ca v chng v nguyên tc được chia đôi, nhưng có xem xét hoàn cnh ca mi bên, tình trng tài sn, công sc đóng góp ca mi bên vào vic to lp, duy trì, phát trin tài sn này. Lao động ca v, chng trong gia đình được coi như lao động có thu nhp;

b) Bo v quyn, li ích hp pháp ca v, con chưa thành niên hoc đã thành niên b tàn tt, mt năng lc hành vi dân s, không có kh năng lao động và không có tài sn để t nuôi mình;

c) Bo v li ích chính đáng ca mi bên trong sn xut, kinh doanh và ngh nghip để các bên có điu kin tiếp tc lao động to thu nhp;

d) Tài sn chung ca v chng được chia bng hin vt hoc theo giá tr; bên nào nhn phn tài sn bng hin vt có giá tr ln hơn phn mình được hưởng thì phi thanh toán cho bên kia phn giá tr chênh lch.

3. Vic thanh toán nghĩa v chung v tài sn ca v, chng do v, chng tho thun; nếu không tho thun được thì yêu cu Toà án gii quyết.

 

Điu 96. Chia tài sn trong trường hp v chng sng chung vi gia đình mà ly hôn

1. Trong trường hp v, chng sng chung vi gia đình mà ly hôn, nếu tài sn ca v chng trong khi tài sn chung ca gia đình không xác định được thì v hoc chng được chia mt phn trong khi tài sn chung ca gia đình căn c vào công sc đóng góp ca v chng vào vic to lp, duy trì phát trin khi tài sn chung cũng như vào đời sng chung ca gia đình. Vic chia mt phn trong khi tài sn chung do v chng tho thun vi gia đình; nếu không tho thun được thì yêu cu Toà án gii quyết.

2. Trong trường hp v chng sng chung vi gia đình mà tài sn ca v chng trong khi tài sn chung ca gia đình có th xác định được theo phn thì khi ly hôn, phn tài sn ca v chng được trích ra t khi tài sn chung đó để chia.

 

Điu 97. Chia quyn s dng đất ca v, chng khi ly hôn

1. Quyn s dng đất riêng ca bên nào thì khi ly hôn vn thuc v bên đó.

2. Vic chia quyn s dng đất chung ca v chng khi ly hôn được thc hin như sau:

a) Đối vi đất nông nghip trng cây hàng năm, nuôi trng thu sn, nếu c hai bên đều có nhu cu và có điu kin trc tiếp s dng đất thì được chia theo tho thun ca hai bên; nếu không tho thun được thì yêu cu Toà án gii quyết theo quy định ti Điu 95 ca Lut này.

Trong trường hp ch mt bên có nhu cu và có điu kin trc tiếp s dng đất thì bên đó được tiếp tc s dng nhưng phi thanh toán cho bên kia phn giá tr quyn s dng đất mà h được hưởng;

b) Trong trường hp v chng có quyn s dng đất nông nghip trng cây hàng năm, nuôi trng thu sn chung vi h gia đình thì khi ly hôn phn quyn s dng đất ca v chng được tách ra và chia theo quy định ti đim a khon này;

c) Đối vi đất nông nghip trng cây lâu năm, đất lâm nghip để trng rng, đất thì được chia theo quy định ti Điu 95 ca Lut này;

d) Vic chia quyn s dng đối vi các loi đất khác được thc hin theo quy định ca pháp lut v đất đai và pháp lut dân s.

3. Trong trường hp v, chng sng chung vi gia đình mà không có quyn s dng đất chung vi h gia đình thì khi ly hôn quyn li ca bên không có quyn s dng đất và không tiếp tc sng chung vi gia đình được gii quyết theo quy định ti Điu 96 ca Lut này.

 

Điu 98. Chia nhà thuc s hu chung ca v chng

Trong trường hp nhà thuc s hu chung ca v chng có th chia để s dng thì khi ly hôn được chia theo quy định ti Điu 95 ca Lut này; nếu không th chia được thì bên được tiếp tc s dng nhà phi thanh toán cho bên kia phn giá tr mà h được hưởng.

 

Điu 99. Gii quyết quyn li ca v, chng khi ly hôn trong trường hp nhà thuc s hu riêng ca mt bên

Trong trường hp nhà thuc s hu riêng ca mt bên đã được đưa vào s dng chung thì khi ly hôn, nhà đó vn thuc s hu riêng ca ch s hu nhà, nhưng phi thanh toán cho bên kia mt phn giá tr nhà, căn c vào công sc bo dưỡng, nâng cp, ci to, sa cha nhà.

 

Chương XI
quan h
hôn nhân và gia đình có yếu t nước ngoài

 

Điu 100. Bo v quyn, li ích hp pháp ca các bên trong quan h hôn nhân và gia đình có yếu t nước ngoài

1. nước Cng hoà xã hi ch nghĩa Vit Nam quan h hôn nhân và gia đình có yếu t nước ngoài được tôn trng và bo v phù hp vi các quy định ca pháp lut Vit Nam và điu ước quc tế mà Cng hoà xã hi ch nghĩa Vit Nam ký kết hoc tham gia.

2. Trong quan h hôn nhân và gia đình vi công dân Vit Nam, người nước ngoài ti Vit Nam được hưởng các quyn và có nghĩa v như công dân Vit Nam, tr trường hp pháp lut Vit Nam có quy định khác.

3. Nhà nước Cng hoà xã hi ch nghĩa Vit Nam bo h quyn, li ích hp pháp ca công dân Vit Nam nước ngoài trong quan h hôn nhân và gia đình phù hp vi pháp lut Vit Nam, pháp lut ca nước s ti, pháp lut và tp quán quc tế.

4. Các quy định ca Chương này cũng được áp dng đối vi quan h hôn nhân và gia đình gia công dân Vit Nam vi nhau mà mt bên hoc c hai bên định cư nước ngoài.

 

Điu 101. áp dng pháp lut nước ngoài đối vi quan h hôn nhân và gia đình có yếu t nước ngoài

Trong trường hp Lut này, các văn bn pháp lut khác ca Vit Nam có quy định hoc điu ước quc tế mà Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam ký kết hoc tham gia vin dn thì pháp lut nước ngoài được áp dng, nếu vic áp dng đó không trái vi các nguyên tc quy định trong Lut này.

Trong trường hp pháp lut nước ngoài dn chiếu tr li pháp lut Vit Nam thì áp dng pháp lut v hôn nhân và gia đình Vit Nam.

 

Điu 102. Thm quyn gii quyết các vic v hôn nhân và gia đình có yếu t nước ngoài

1. U ban nhân dân tnh, thành ph trc thuc trung ương thc hin vic đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi và giám h có yếu t nước ngoài theo quy định ca Lut này và các quy định khác ca pháp lut Vit Nam.

Vic đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi, giám h gia công dân Vit Nam cư trú khu vc biên gii vi công dân ca nước láng ging cùng cư trú khu vc biên gii vi Vit Nam do Chính ph quy định.

2. Cơ quan đại din ngoi giao, Cơ quan lãnh s ca Vit Nam nước ngoài thc hin vic đăng ký kết hôn, gii quyết các vic v nuôi con nuôi và giám h có yếu t nước ngoài theo quy định ca Lut này, các quy định khác có liên quan ca pháp lut Vit Nam và điu ước quc tế mà Cng hoà xã hi ch nghĩa Vit Nam ký kết hoc tham gia, nếu vic đăng ký, gii quyết đó không trái vi pháp lut ca nước s ti; có trách nhim thc hin vic bo h quyn, li ích hp pháp ca công dân Vit Nam trong quan h hôn nhân và gia đình có yếu t nước ngoài.

3. Toà án nhân dân tnh, thành ph trc thuc trung ương hu vic kết hôn trái pháp lut, gii quyết vic ly hôn, các tranh chp v quyn và nghĩa v ca v chng, cha m và con, v nhn cha, m, con, nuôi con nuôi và giám h có yếu t nước ngoài, xem xét vic công nhn hoc không công nhn bn án, quyết định v hôn nhân và gia đình ca Toà án hoc cơ quan có thm quyn khác ca nước ngoài theo quy định ca Lut này và các quy định khác ca pháp lut Vit Nam.

Toà án nhân dân huyn, qun, th xã, thành ph thuc tnh nơi cư trú ca công dân Vit Nam hu vic kết hôn trái pháp lut, gii quyết vic ly hôn, các tranh chp v quyn và nghĩa v ca v chng, cha m và con, v nhn cha, m, con, nuôi con nuôi và giám h gia công dân Vit Nam cư trú khu vc biên gii vi công dân ca nước láng ging cùng cư trú khu vc biên gii vi Vit Nam theo quy định ca Lut này và các quy định khác ca pháp lut Vit Nam.

 

Điu 103. Kết hôn có yếu t nước ngoài

1. Trong vic kết hôn gia công dân Vit Nam vi người nước ngoài, mi bên phi tuân theo pháp lut ca nước mình v điu kin kết hôn; nếu vic kết hôn được tiến hành ti cơ quan nhà nước có thm quyn ca Vit Nam thì người nước ngoài còn phi tuân theo các quy định ca Lut này v điu kin kết hôn.

Vic kết hôn gia nhng người nước ngoài vi nhau ti Vit Nam trước cơ quan có thm quyn ca Vit Nam phi tuân theo các quy định ca Lut này v điu kin kết hôn.

2. Nghiêm cm li dng vic kết hôn có yếu t nước ngoài để buôn bán ph n, xâm phm tình dc đối vi ph n hoc vì mc đích trc li khác.

 

Điu 104. Ly hôn có yếu t nước ngoài

1. Vic ly hôn gia công dân Vit Nam vi người nước ngoài, gia người nước ngoài vi nhau thường trú ti Vit Nam được gii quyết theo quy định ca Lut này.

2. Trong trường hp bên là công dân Vit Nam không thường trú ti Vit Nam vào thi đim yêu cu ly hôn thì vic ly hôn được gii quyết theo pháp lut ca nước nơi thường trú chung ca v chng; nếu h không có nơi thường trú chung thì theo pháp lut Vit Nam.

3. Vic gii quyết tài sn là bt động sn nước ngoài khi ly hôn tuân theo pháp lut ca nước nơi có bt động sn đó.

4. Bn án, quyết định ly hôn ca Toà án hoc cơ quan khác có thm quyn ca nước ngoài được công nhn ti Vit Nam theo quy định ca pháp lut Vit Nam.

 

Điu 105. Nuôi con nuôi có yếu t nước ngoài

1. Người nước ngoài xin nhn tr em Vit Nam hoc nhn tr em nước ngoài thường trú ti Vit Nam làm con nuôi phi tuân theo quy định ca Lut này và quy định trong pháp lut ca nước mà người đó là công dân v điu kin nhn nuôi con nuôi.

Vic công dân Vit Nam nhn tr em là người nước ngoài làm con nuôi đã được đăng ký ti cơ quan có thm quyn ca nước ngoài thì được công nhn ti Vit Nam.

Nghiêm cm li dng vic nuôi con nuôi để bóc lt sc lao động, xâm phm tình dc, mua bán tr em hoc vì mc đích trc li khác.

2. Trong trường hp vic nuôi con nuôi có yếu t nước ngoài được thc hin ti Vit Nam thì quyn và nghĩa v gia cha m nuôi và con nuôi, vic chm dt nuôi con nuôi được xác định theo quy định ca Lut này.

Trong trường hp vic nuôi con nuôi gia công dân Vit Nam vi người nước ngoài được thc hin ti nước ngoài thì quyn và nghĩa v gia cha m nuôi và con nuôi, vic chm dt nuôi con nuôi được xác định theo pháp lut ca nước nơi thường trú ca con nuôi.

 

Điu 106. Giám h trong quan h hôn nhân và gia đình có yếu t nước ngoài

1. Vic giám h trong quan h hôn nhân và gia đình có yếu t nước ngoài được thc hin ti Vit Nam, vic giám h được đăng ký ti Cơ quan đại din ngoi giao, Cơ quan lãnh s ca Vit Nam nước ngoài phi tuân theo quy định ca Lut này và các quy định khác cu pháp lut Vit Nam.

2. Trong trường hp vic giám h trong quan h hôn nhân và gia đình gia công dân Vit Nam vi người nước ngoài được thc hin ti nước ngoài thì quyn và nghĩa v gia người giám h và người được giám h được xác định theo pháp lut ca nước nơi thường trú ca người giám h.

 

Chương XII
x
lý vi phm

 

Điu 107. X lý vi phm pháp lut trong quan h hôn nhân và gia đình

Người nào vi phm các điu kin kết hôn; cn tr vic kết hôn đúng pháp lut; gi mo giy t để đăng ký kết hôn, đăng ký nuôi con nuôi; hành h, ngược đãi, xúc phm danh d, nhân phm ông, bà, cha, m, v, chng, con và các thành viên khác trong gia đình; li dng vic nuôi con nuôi để trc li; không thc hin nghĩa v cp dưỡng, nghĩa v giám h hoc có các hành vi khác vi phm pháp lut v hôn nhân và gia đình thì tu theo tính cht, mc độ vi phm mà b x pht hành chính hoc b truy cu trách nhim hình s; nếu gây thit hi thì phi bi thường.

 

Điu 108. X lý vi phm pháp lut ca người có chc v, quyn hn

Người nào li dng chc v, quyn hn để đăng ký kết hôn, đăng ký nuôi con nuôi, xác định cha, m, con trái pháp lut; vi phm thm quyn, th tc đăng ký kết hôn, đăng ký nuôi con nuôi; không thc hin yêu cu bo v quyn, li ích hp pháp ca các thành viên trong gia đình hoc có các hành vi khác li dng chc v, quyn hn vi phm pháp lut v hôn nhân và gia đình thì tu theo tính cht, mc độ vi phm mà b x lý k lut hoc b truy cu trách nhim hình s; nếu gây thit hi thì phi bi thường.

 

Chương XIII
đi
u khon thi hành

 

Điu 109. Hiu lc thi hành

Lut này có hiu lc thi hành k t ngày 01 tháng 01 năm 2001.

Lut này thay thế Lut hôn nhân và gia đình năm 1986.

Pháp lnh hôn nhân và gia đình gia công dân Vit Nam vi người nước ngoài ngày 02 tháng 12 năm 1993 hết hiu lc k t ngày 01 tháng 01 năm 2001.

 

Điu 110. Hướng dn thi hành

Chính ph, Toà án nhân dân ti cao, Vin kim sát nhân dân ti cao trong phm vi nhim v, quyn hn ca mình hướng dn thi hành Lut này.

 

Lut này đã được Quc hi nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam khóa X, k hp th 7 thông qua ngày 09 tháng 6 năm 2000.

Tên văn bản : Luật Hôn nhân và Gia đình
Loại văn bản : Luật
Số hiệu : 22/2000/QH10
Ngày ban hành : 28/06/2000
Cơ quan ban hành : Quốc hội,
Người ký : Nông Đức Mạnh,
Ngày hiệu lực : 01/01/2001
Văn bản liên quan : 0    Đóng